HOTLINE: 0981 91 81 61 - 0982 886 928

Liên hệ mua hàng

Khi thiết kế hệ thống quản lý nước mưa và nước thải, một cân nhắc chính là hiệu suất chung của vật liệu. Ví dụ, hiệu suất chung của kết nối giữa hai đoạn ống được chỉ định dựa trên loại hệ thống. Ống cống bê tông cốt thép là giải pháp đã được kiểm tra theo thời gian, cung cấp nhiều thiết kế mối nối để đáp ứng các thông số kỹ thuật và ứng dụng khác nhau.

Có một số tùy chọn lắp ráp mối nối với ống cống bê tông do Việt Nhật sản xuất, bao gồm lắp ráp gioăng định hình được bôi trơn trước và lắp ráp gioăng định hình tiêu chuẩn đáp ứng tiêu chuẩn ASTM C443 và mối nối với chất trám mối nối linh hoạt định hình sẵn đáp ứng tiêu chuẩn ASTM C990.

Ống cống bê tông cốt thép của chúng tôi phải được lắp ráp theo các thông số kỹ thuật đã được phê duyệt, có thể khác nhau tùy theo mỗi cấu hình. 

Việt Nhật sản xuất ống cống bê tông và kết cấu đúc sẵn theo thông số kỹ thuật chính xác và tiêu chuẩn ASTM hiện hành bằng cách thực hiện kiểm soát chất lượng và thử nghiệm nghiêm ngặt trước khi rời khỏi cơ sở của chúng tôi.

Sử dụng ống cống bê tông và sản phẩm đúc sẵn của Việt Nhật trong các dự án tiếp theo của bạn bằng cách liên hệ với Công ty Việt Nhật chúng tôi theo số 0982.886.928 - 0981.91.81.61.

Khi đầu tư lập kế hoạch cho các dự án cơ sở hạ tầng thoát nước mưa, chi phí là yếu tố quyết định chính. Để tính toán chính xác chi phí của một dự án cơ sở hạ tầng, nhiều yếu tố phải được xem xét, chẳng hạn như chi phí vật liệu, tuổi thọ của hệ thống và chi phí thay thế.

Ống cống bê tông cốt thép và các sản phẩm đúc sẵn mang lại giải pháp lâu dài và tiết kiệm chi phí cho cơ sở hạ tầng quản lý nước mưa.

Tuổi thọ của ống cống bê tông có thể vượt quá 100 năm, khiến nó trở thành vật liệu ống cống bền nhất hiện có. Trong suốt thời gian sử dụng lâu dài của mình, ống cống bê tông hầu như không cần bảo trì. Nó có khả năng chịu được tải trọng lớn và chịu được môi trường ngầm đầy thách thức. Ngoài ra, nó sẽ không bị cháy, rỉ sét, rách, cong vênh hoặc lệch. Trong trường hợp lũ lụt, ống bê tông chống lại sự nổi và giữ nguyên vị trí ngay cả khi lớp phủ mặt đất trên ống bị cuốn trôi.

Vì bê tông không mất giá đều theo thời gian hoặc không cần đầu tư thêm vào việc sửa chữa, bảo dưỡng hoặc thay thế, nên chi phí sở hữu trong suốt vòng đời của nó thấp hơn so với các vật liệu thay thế. Trên thực tế, bê tông đã được chứng minh là trở nên chắc chắn hơn và bền hơn theo thời gian, điều này có nghĩa là đôi khi nó có thể được tái sử dụng để nâng cấp hoặc tái cấu hình cơ sở hạ tầng trong tương lai, giúp tiết kiệm tiền của người nộp thuế về lâu dài.

Khi nhà đầu tư lựa chọn ống bê tông cho các dự án cơ sở hạ tầng, họ đang đầu tư vào một tài sản sẽ giữ nguyên giá trị trong suốt vòng đời thiết kế của dự án.

Quý vị cần mua ống cống bê tông các loại xin vui lòng liên hệ:

Công ty cổ phần Việt Nhật

Hotline: 0981.91.81.61 - 0982.886.928

Cống bê tông cốt thép là vật liệu ống được ưa chuộng cho các hệ thống quản lý nước mưa vì có độ bền và cấu trúc cứng cáp, mang lại nhiều ưu điểm hơn so với ống mềm.

Công ty Cổ phần Việt Nhật chuyên sản xuất và cung cấp ống cống bê tông các loại tại Quảng Ninh chất lượng tốt, giá rẻ, đảm bảo phục vụ uy tín trên tất cả các thị, huyện thuộc Tỉnh Quảng Ninh như: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái, Đông Triều, Vân Đồn, Tiên Yên, Ba Chẽ, Đầm Hà, Hải Hà... với số lượng lớn, nhỏ tùy theo nhu cầu mục đích sử dụng của quý khách hàng.

Ống cống bê tông cốt thép là giải pháp mạnh mẽ để quản lý nước mưa. Được các chuyên gia trong ngành lựa chọn rộng rãi vì độ bền vốn có, sản xuất có ý thức bảo vệ môi trường và khả năng chống lũ lụt.

cống bê tông tại quảng ninh

Cống bê tông đúc sẵn sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 9116:2012 và TCVN 9113:2012

Sản xuất tại nhà máy Công ty Cổ phần SXCN Việt Nhật.

cống tròn quảng ninh

Cấu tạo đốt cống: Kích thước theo tiêu chuẩn hoặc đặt hàng,

Cốt liệu: Đá, cát, xi măng

Thép: thép kéo nguội hoặc thép cán nóng theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008 và TCVN 1651-2:2008

Cấp tải cống phù hợp loại VH (T) và HL (TC)

cống hộp tại quảng ninh

Báo giá cống bê tông tham khảo của từng loại cống bê tông tiêu chuẩn tại nhà máy cống bê tông Việt Nhật như sau

TT Danh mục sản phẩm
(Ghi rõ tên, quy cách, thông số kỹ thuật của vật liệu)
Đơn vị tính

 Giá đến chân công trình cách nhà máy 30km (chưa có thuế VAT) 

Thuế VAT 10%
1 2 3 3 4
2 Cống tròn bê tông D300 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm md                345,000             34,500
3 Cống tròn bê tông D300 HL-93 - Tương đương tải TC L=2500 mm md                350,000             35,000
4 Cống tròn bê tông D400 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md                395,000             39,500
5 Cống tròn bê tông D400 HL-93 - Tương đương tải TC L=2500 mm md                400,000             40,000
6 Cống tròn bê tông D500 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md                490,000             49,000
7 Cống tròn bê tông D500 HL-93 - Tương đương tải TC L=2500 mm md                495,000             49,500
8 Cống tròn bê tông D600 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md                540,000             54,000
9 Cống tròn bê tông D600 HL-93 - Tương đương tải TC L=2500 mm md                554,000             55,400
10 Cống tròn bê tông D800 VH- Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md                870,000             87,000
11 Cống tròn bê tông D800 HL-93 - Tương đương tải TC L=2500 mm md                930,000             93,000
12 Cống tròn bê tông D1000 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md             1,307,000           130,700
13 Cống tròn bê tông D1000 HL-93 ương đương tải TC ; L=2500 mm md             1,260,000           126,000
14 Cống tròn bê tông D1200 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md             1,845,000           184,500
15 Cống tròn bê tông D1200 HL-93 - Tương đương tải TC L=2500 mm md             1,920,000           192,000
16 Cống tròn bê tông D1250 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md             1,950,000           195,000
17 Cống tròn bê tông D1250 HL-93 - Tương đương tải TC L=2500 mm md             1,930,000           193,000
18 Cống tròn bê tông D1500 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2500 mm md             2,405,000           240,500
19 Cống tròn bê tông D1500 HL-93- Tương đương tải TC L=2500 mm md             2,465,000           246,500
20 Cống tròn bê tông D1800 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2000 mm md             3,680,000           368,000
21 Cống tròn bê tông D1800 HL-93 - Tương đương tải TC L=2000 mm md             3,898,000           389,800
22 Cống tròn bê tông D2000 VH - Tương đương tải trọng T; L=2500 mm L=2000 mm md             4,280,000           428,000
23 Cống tròn bê tông D2000 HL-93 - Tương đương tải TC L=2000 mm md             4,640,000           464,000
24 Đế cống D300 Cái                  66,000               6,600
25 Đế cống D400 Cái                  87,000               8,700
26 Đế cống D500 Cái                107,000             10,700
27 Đế cống D600 Cái                121,000             12,100
28 Đế cống D800 Cái                153,000             15,300
29 Đế cống D1000 Cái                272,000             27,200
30 Đế cống D1200 Cái                334,000             33,400
31 Đế cống D1250 Cái                334,000             33,400
32 Đế cống D1500 Cái                442,000             44,200
33 Đế cống D1800 Cái                551,000             55,100
34 Đế cống D2000 Cái                589,000             58,900
35 Cống hộp H600x600 VH md             1,725,000           172,500
36 Cống hộp H600x600 HL-93 md             1,848,000           184,800
37 Cống hộp H800x800 VH md             1,873,000           187,300
38 Cống hộp H800x800 HL-93 md             2,234,000           223,400
39 Cống hộp H1000x1000 VH md             2,523,000           252,300
40 Cống hộp H1000x1000 HL-93 md             3,036,000           303,600
41 Cống hộp H1200x1200 VH md             3,902,000           390,200
42 Cống hộp H1200x1200 HL-93 md             4,643,000           464,300
43 Cống hộp H1500x1500 VH md             4,466,000           446,600
44 Cống hộp H1500x1500 HL-93 md             5,511,000           551,100
45 Cống hộp H2000x2000 VH md             7,923,000           792,300
46 Cống hộp H2000x2000 HL-93 md             8,160,000           816,000
47 Cống hộp H2500x2500 VH md          12,510,000       1,251,000
48 Cống hộp H2500x2500 HL-93 md          12,558,000       1,255,800
49 Cống hộp H3000x3000 VH md          14,401,000       1,440,100
50 Cống hộp H3000x3000 HL-93 md          19,958,000       1,995,800
51 Cống hộp H2000x1500 VH md             7,125,000           712,500
52 Cống hộp H2000x1500 HL-93 md             8,550,000           855,000
53 Cống hộp đôi H1600x1600 VH md          14,500,000       1,450,000
54 Cống hộp đôi H1600x1600 HL-93 md          16,000,000       1,600,000
55 Cống hộp đôi H2000x2000 VH md          16,500,000       1,650,000
56 Cống hộp đôi H2000x2000 HL-93 md          19,000,000       1,900,000
57 Cống hộp đôi H2500x2500 VH md          21,500,000       2,150,000
58 Cống hộp đôi H2500x2500 HL-93 md          23,000,000       2,300,000
59 Cống hộp đôi H2500x2000 VH md          20,300,000       2,030,000
60 Cống hộp đôi H2500x2000 HL-93 md          21,300,000       2,130,000

cống hộp bê tông có vai tại quảng ninh

 

Ưu điểm của ống cống bê tông Việt Nhật

1. Kết cấu chắc chắn

Cống bê tông cốt thép Việt Nhật được thiết kế để chịu được mọi yêu cầu tải khi lắp đặt theo tiêu chuẩn công nghiệp. Được tăng cường bằng cốt thép, cường độ của bê tông tăng theo thời gian, thường vượt qua các đánh giá cường độ ban đầu sau nhiều năm sử dụng.

2. Tuổi thọ

Ống cống bê tông Việt Nhật chống cháy, rỉ sét và cong vênh, khiến chúng miễn nhiễm với hầu hết các yếu tố môi trường, dù chôn hay lộ thiên. Điều này góp phần vào tuổi thọ của chúng, thường vượt quá 100 năm.

3. Độ tin cậy

Những tiến bộ trong hỗn hợp bê tông, thiết kế cống và kỹ thuật sản xuất đã góp phần vào khả năng chịu được nhiều điều kiện ngầm và hồ sơ chất thải khác nhau của cống bê tông. Là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, cống bê tông được các kỹ sư và đơn vị lắp đặt tin tưởng và chỉ định để đáp ứng các yêu cầu đa dạng và đầy thách thức của dự án.

4. Tính toàn vẹn của cấu trúc

Là một sản phẩm cứng, cống bê tông đóng vai trò là đường cống dẫn và cấu trúc trong hệ thống quản lý nước mưa. Nó có thể vượt qua các nền không bằng phẳng mà không ảnh hưởng đến hiệu suất chịu lực, không giống như cống mềm có thể bị hỏng do biến dạng hoặc sụp đổ.

5. Khả năng chịu nhiệt và chống cháy

Cống bê tông không cháy. Cống bê tông không cháy và có thể chịu được nhiệt độ khắc nghiệt có thể làm hỏng các vật liệu ống khác.

6. Chi phí thiết kế tuổi thọ thấp

Khái niệm  để đo lường chi phí của cống thoát nước ngầm và cống thoát nước mưa tính đến các yếu tố như chi phí vật liệu, tuổi thọ vật liệu, tỷ lệ lạm phát, chi phí thay thế và giá trị còn lại. Ống bê tông dễ dàng đáp ứng mọi yêu cầu của khái niệm Life Design, mang đến giải pháp kinh tế.

7. Giá trị đầu tư dài hạn

Việc lựa chọn cống bê tông cho các dự án cơ sở hạ tầng đảm bảo tài sản sẽ giữ được giá trị trong nhiều năm. Với khấu hao tối thiểu và chi phí sửa chữa hoặc thay thế không đáng kể, chi phí sở hữu trọn đời của nó thấp hơn so với các vật liệu thay thế.

8. Dấu chân môi trường tối thiểu

Việc sản xuất bê tông cần ít năng lượng hơn nhựa và sử dụng các vật liệu tự nhiên, dồi dào và có sẵn rộng rãi. Điều này làm giảm mức tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, đặc biệt là khi sử dụng các nguồn tài nguyên địa phương.

9. Khả năng tái chế

Đường ống, và đặc biệt là cống, thường được sử dụng trong các ứng dụng tạm thời để tạo điều kiện thoát nước trong quá trình xây dựng. Bản chất cứng của cống bê tông làm cho nó lý tưởng để loại bỏ và tái sử dụng trong các ứng dụng khác, có thể giảm chất thải trong các dự án thoát nước tạm thời. Ngoài ra, khi hết thời hạn sử dụng, bê tông có thể được nghiền nát và sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau hoặc tái chế thành các sản phẩm bê tông mới.

10. Dễ dàng cài đặt

Theo tiêu chuẩn công nghiệp, việc lắp ráp cống bê tông đơn giản giúp đẩy nhanh quá trình lắp đặt. Cần ít chuẩn bị mặt bằng hơn vì hệ thống có được phần lớn sức mạnh từ ống bê tông chứ không phải từ lớp đất.

11. Thiết kế đa dạng

Có nhiều kích cỡ, hình dạng và lớp lót khác nhau, cống bê tông phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cống vệ sinh, cống thoát nước mưa và cống thoát nước thải.

12. Hiệu suất khớp nối đặc biệt

Ống bê tông cung cấp nhiều loại mối nối khác nhau để đáp ứng các thông số kỹ thuật đa dạng của dự án và các ứng dụng đầy thách thức. Điều này đảm bảo hiệu suất mối nối đáng tin cậy tại hiện trường.

13. Sức cản nổi

Trong điều kiện ẩm ướt và khi có bão, ống bê tông có khả năng chống nổi nhờ khối lượng của chúng, giúp giảm khả năng nhô lên theo chiều thẳng đứng hoặc uốn cong theo chiều ngang thường thấy ở các vật liệu ống nhẹ hơn.

14. Hiệu suất thủy lực

Cấu trúc cứng của cống bê tông đảm bảo hiệu suất thủy lực nhất quán và vận chuyển chất lỏng hiệu quả. Chúng không bị hư hại trong các giai đoạn xây dựng tiếp theo, duy trì đường và độ dốc dự định.

15. Đảm bảo chất lượng

Được sản xuất theo tiêu chuẩn chính xác và trải qua quá trình thử nghiệm nghiêm ngặt, bê tông đúc sẵn được hưởng lợi từ công nghệ sản xuất tiên tiến và phương pháp kiểm soát chất lượng, đảm bảo sản phẩm chất lượng cao.

16. Lựa chọn bền vững

Với tuổi thọ có thể gấp đôi so với các giải pháp thay thế, cống bê tông có thể được tái sử dụng hoặc tái chế, phù hợp với các hoạt động xây dựng bền vững. Chúng cũng có thể thích ứng với việc mở rộng hoặc sửa đổi dự án trong tương lai.

Việt Nhật cam kết sản xuất các sản phẩm xây dựng bê tông có trách nhiệm, bền lâu, bảo vệ và củng cố cộng đồng của chúng ta.

Quý vị cần mua ống cống bê tông tại Quảng Ninh các loại xin vui lòng liên hệ:

Công Ty Cổ Phần SXCN Việt Nhật

Hotline: 0981.91.81.61 - 0982.886.928

Nhà máy: Lô 15 - KCN Hà Khánh - Tp. Hạ Long - Quảng Ninh

Xây nhà bằng gạch đỏ có nguy hiểm gì? Vì sao Trung Quốc lại cấm sử dụng loại vật liệu này ?

Trong suốt lịch sử loài người, việc lựa chọn vật liệu xây dựng không ngừng phát triển. Từ những công trình kiến trúc bằng gỗ sớm nhất, đến những tòa nhà có tường kính và bê tông cốt thép hiện đại, mỗi loại vật liệu đều có những ưu điểm và hạn chế riêng.

Page 1 of 54

Quảng Ninh

Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh

Tel: 0981918161 - 0982886928

HÀ NỘI

Trần Phú, Hà Đông

Tel: 0981918161 - 0982886928

Đà Nẵng

Nguyễn Hữu Thọ, Đà Nẵng

Tel: 0981918161 - 0982886928

TP HỒ CHÍ MINH

Lê Văn Sỹ, Quận 3, TPHCM

Tel: 0981918161 - 0982886928

Zo2 Framework Settings

Select one of sample color schemes

Google Font

Menu Font
Body Font
Heading Font

Body

Background Color
Text Color
Link Color
Background Image

Top Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Header Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Mainmenu Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Slider Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Scroller Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Mainframe Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Bottom Scroller Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Breadcrumb Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Bottom Menu Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image

Bottom Wrapper

Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image
Background Color
Modules Title
Text Color
Link Color
Background Image